Stt
|
Tên sản phẩm
|
Thông số
|
1
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH= 25×10 mm + Nhiệt độ làm việc:5 – 55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN + 1m3 ≈ 100 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 450 -550 m2/m3.
|
2
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH=15×10 mm + Nhiệt độ làm việc:5-55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN +1m3 ≈ 100 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 550 – 650 m2/m3.
|
3
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH= 8 x 10 mm + Nhiệt độ làm việc:5-55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN + 1m3 ≈ 140 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 750 – 850 m2/m3.
|
4
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH=15×15 mm + Nhiệt độ làm việc:5-55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN +1m3 ≈ 100 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 550 – 650 m2/m3.
|
5
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH= 10 x 10 mm + Nhiệt độ làm việc:5-55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN + 1m3 ≈ 100 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 550 -650 m2/m3.
|
6
|
Giá thể dạng viên xe
|
+ Kích thước: DxH= 15×10 mm + Nhiệt độ làm việc:5-55độC + Áp suất làm việc: 1 – 3 bar + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Vật liệu chế tạo: Nhựa HDPE. + Xuất xứ: VN + 1m3 ≈ 100 kg + Bề mặt tiếp xúc: ≥ 750 -850 m2/m3
|
7
|
Giá thể dạng dạng hình cầu
|
+ Kích thước: D = (50 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 350 – 450 m2/m3
+ Độ rỗng xốp: 93 – 96 % + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu trắng. + 1m3 = 6000 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
8
|
Giá thể dạng cầu lá D50
|
+ Kích thước: D = (50 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 350 – 450 m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96 % + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu trắng. + 1m3 = 6000 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
9
|
Giá thể dạng cầu dây
|
+ Kích thước: D = (100 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 180 – 250 m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu đen. + 1m3 = 600 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
10
|
Giá thể dạng mút xốp
|
+ Kích thước: D = (100 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 180 – 250 m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu đen. + 1m3 = 600 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
11
|
Giá thể dạng cầu lớn
|
+ Kích thước: D = (100 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 180 – 250 m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu đen. + 1m3 = 600 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
12
|
Giá thể dạng cầu lớn
|
+ Kích thước: D=150 mm + Nhiệt độ làm việc : 5 – 450C. + Độ rỗng xốp: ≥ 90% + Trọng lượng 1.2g/1 quả + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP màu đen + Xuất xứ: Việt Nam + Thể tích ướt: 1m3 ≈ 300 Trái + Bề mặt riêng: ≥ 108 -150 m2/m3
|
13
|
Giá thể dạng cầu lớn
|
Đệm vi sinh dạng cầu D150 mm – Kích thước: D = (150±5%) mm; – Nhiệt độ làm việc: 5 – 650 C. – Áp suất làm việc: 1 – 3 bar. – Vật liệu chế tạo: Nhựa HD/PE màu trắng – Việt Nam. + Thể tích ướt: 1m3 ≈ 300 Trái + Bề mặt riêng: ≥ 250 – 280 m2/m3
|
14
|
Giá thể dạng cầu gai
|
+ Kích thước: D = (100 ± 5%) mm + Nhiệt độ làm việc: 5-80o C + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96% + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu đen. + 1m3 = 600 trái( khối theo thể tích ướt ) + Xuất xứ: Việt Nam
|
15
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Kích thước: 1000x200mm + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + 1m3 = 25 sợi + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450 C + Vật liệu chế tạo : sợi tổng hợp + Xuất xứ: VN
|
16
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Kích thước: 1000x200mm + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + 1m3 = 25 sợi + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450 C + Vật liệu chế tạo : sợi polyeste + Xuất xứ: VN
|
17
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Kích thước: 1000x200mm + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + 1m3 = 25 sợi + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450 C + Vật liệu chế tạo : sợi nylon + Xuất xứ: VN
|
18
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Kích thước: 1000 x 200mm + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + 1m3 = 25 m + Vật liệu chế tạo : inox-nhựa PP + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C + Xuất xứ: VN
|
19
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Kích thước: 1000 x 200mm + Bề mặt riêng: 250 – 350 m2/m3 + 1m3 = 100 m + Vật liệu chế tạo : etylen + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C + Xuất xứ: VN
|
20
|
Giá thể dạng sợi
|
+ Dạng sợi Cleartec Biocurlz + Model: 3D Bio curlz + Kích thước:50mm + Diện tích bề mặt riêng:1.8m2/1m + Khối lượng bùn riêng: 47gTS/1m + 1m3 = 324 m + Diện tích tiếp xúc: ≥ 580m2/m3 + Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C + Vật liệu chế tạo : 69%PVdC & 31% sợi Polypropylen. + Xuất xứ: Jaeger – Đức
|
21
|
Vòng tách khí
|
+ Kích thước: D x H = 25 x 25mm + Nhiệt độ làm việc: 5 – 800C + Bề mặt riêng: 350 – 450m2/m3 + Độ rỗng xốp: 93 – 96 % + Áp suất làm việc: 1-3 bar + Vật liệu chế tạo: Nhựa PP, màu trắng. + 1m3 = 90kg + Xuất xứ: Việt Nam
|
22
|
Giá thể Bio Chip
|
Vật liệu lọc dùng để xử lý nước làm từ polyetylen (Gía thể vi sinh Biochip) Xuất xứ : Mutag AG- CHLB Đức Vật liệu : nhựa PE, màu trắng Đường kính : 25mm, Dày : 1.1mm Tỷ trọng : 0.95 – 0.98kg/l Diện tích tiếp xúc bề mặt : 4850 m2/m3 Qui cách đóng gói : bao 1.5m3, trọng lượng 170kg/1m3
|
23
|
Giá thể Bio Chip VN
|
Vật liệu lọc dùng để xử lý nước làm từ polyetylen (Gía thể vi sinh Biochip VN) Xuất xứ : Việt Nam Vật liệu : nhựa PE, màu trắng. Đường kính : 30mm(±1.5mm), Dày :1.1mm 1m3 = 100kg Diện tích tiếp xúc bề mặt : 950 – 1.200 m2/m3.
|
24
|
Giá thể Bio Chip Đức
|
Vật liệu lọc dùng để xử lý nước làm từ polyetylen (Gía thể vi sinh Biochip) Xuất xứ : Hel –X – CHLB Đức Vật liệu : nhựa PE, màu trắng Đường kính : 25mm, Dày : 1.1mm Tỷ trọng : 0.95 – 0.98kg/l Diện tích tiếp xúc bề mặt : 3850 m2/m3 Qui cách đóng gói : bao 1.5m3, trọng lượng 170kg/1m3
|
25
|
Giá thể xốp – Bio contact – N
|
+ Kích thước: D x R x H = 5 x 5 x 5 mm + Nhiệt độ làm việc:5 – 450C + Bề mặt riêng: ≥ 3000 m2/m3. + Vật liệu chế tạo: Polyurethane sponge + 1m3 ≈ 12.5 kg( khô ) + Xuất xứ: Japan
|
26
|
Tấm lắng
|
– Dạng tấm – Kích thước 1000 x 500(mm) – 1m3 = 60 Tấm – Độ dày tấm Sóng: 0.32mm – Vật liệu: nhựa PVC. – Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C – Việt Nam
|
27
|
Tấm lắng lamen
|
– Dạng tấm – Kích thước 1000 x 500(mm) – 1m3 = 68 Tấm – Độ dày tấm phẳng: 0.25mm – Độ dày tấm 4ong: 0.35mm – Vật liệu: nhựa PET. – Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C – Việt Nam
|
28
|
Tấm lắng vách nghiêng
|
(Tấm lamella dùng trong bể lắng) – Vật liệu EPE (Ethylene Propylen Ecopolymer) – Độ mở D=80mm – Trọng lượng :16 Kg/xấp – Độ dày = 0,4mm ± 0,1mm – Số tấm : 20 tấm/xấp – Kích thước tấm: 1000 x 1000 mm – Kích thước khối : 1000 x 1000 x 866 (mm) – Nhiệt độ làm việc: 5 – 450 C – Góc nghiêng: 600 Xuất xứ: Hongkong Hai Fan
|
29
|
Tấm lắng la men
|
Tấm lắng vách nghiêng (Tấm lamella dùng trong bể lắng) – Vật liệu PVC – Độ mở D=80mm – Độ dày = 0,4mm ± 0,1mm – Số tấm : 32 tấm/xấp – Kích thước khổ tấm: 1000 x 500 mm – Trọng lượng: 14kg/32 tấm – Kích thước block : 1000 x 500 x 500(mm)(1m3 = 4Block). – Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C – Góc nghiêng: 600 Xuất xứ: Việt Nam
|
30
|
Tấm lắng la men 54
|
– Dạng block – Kích thước: D x R x H 2000 x 500 x 1000(mm) – Kích thước ống: 54 x 54 mm – Tải trọng bề mặt: 5.5m3/1m3 thể tích. – Độ dày: 0.5mm – Góc nghiên 600 chéo góc so le 2 chiều – Vật liệu: nhựa PVC xanh – Nhiệt độ làm việc: 5 – 450C – Việt Nam
|
31
|
Tấm lắng la men 40
|
– Dạng block – Kích thước: D x R x H 2000 x 500 x 1000(mm) – Kích thước ống: 40 x 40 mm – Tải trọng bề mặt: 7m3/1m3 thể tích. – Độ dày: 0.5mm – Góc nghiên 600 chéo góc so le 2 chiều – Vật liệu: nhựa PVC xanh – Nhiệt độ làm việc: 5-45 độ C
– Xuất xứ: Việt Nam
|